Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07
tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2011-2012
STT |
Nội dung |
Cả 3 khối lớp |
I |
Điều kiện tuyển sinh |
* Đối với lớp 10: - Học sinh có hộ khẩu tỉnh Hải Dương,
độ tuổi từ 15 đến 17 (sinh năm 1994, 1995, 1996), năm học cuối cấp phải có
hạnh kiểm tốt, học lực từ Khá trở lên, tốt nghiệp THCS loại Khá, Giỏi (nếu
học sinh không có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Hải Dương phải được sự chấp
thuận của UBND Tỉnh) - Môn đăng kí vào lớp chuyên có điểm TB cả năm lớp 9 từ
8,0 trở lên (đối với các môn
chuyên Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh; môn
Tin lấy điểm TB của môn Toán), từ 7,0 trở lên (đối với các môn Văn,
Sử, Địa, Tiếng Anh; 3 môn Anh, Nga, Pháp lấy điểm TB môn Tiếng Anh). |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
·
Đảm bảo chương trình giáo dục theo qui định của Bộ đối với các trường
THPT. ·
Đảm bảo chương trình dạy chuyên đối với các lớp chuyên, các tiết tự chọn
theo quy định của Bộ được ưu tiên cho
các môn chuyên và các môn thi Đại học. ·
Đảm bảo giáo dục toàn diện cho học sinh |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
·
Phối hợp giữa nhà trường và gia đình: Thường xuyên kết hợp giữa nhà
trường và gia đình để thống nhất việc giáo dục học sinh. ·
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Nghiêm
chỉnh thực hiện 5 nề nếp học tập: 1.
Đi học đều đặn đúng giờ, mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập 2.
Họp bài và làm bài đầy đủ trước khi lên lớp 3.
Trật tự nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài 4.Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra thi cử 5. Luôn có ý chí phấn
đấu vươn lên không ngừng trong học tập - Tích cực
tu dưỡng, rèn luyện đạo đức, nhân cách để trở thành con người có ích cho xã
hội. Kính trọng, lễ phép nghe lời ông bà, bố mẹ, thầy cô giáo và người trên.
Thương yêu, nhường nhịn anh chị em, biết quan tâm giúp đỡ người khác - Tham gia đầy đủ, nghiêm
túc các buổi lao động, sinh hoạt tập thể của trường, của lớp, các hoạt động
văn nghệ, thể dục, thể thao, các cuộc thi, các hoạt động nhân đạo, từ thiện… - Thực hiện
nghiêm túc các qui định của pháp luật, giữ gìn trật tự an ninh trong trường
và ngoài xã hội. Không gây gổ đánh nhau, không sử dụng tàng trữ văn hóa phẩm
có nội dung xấu, không tàng trữ và mang theo vũ khí chất gây nổ đến trường,
tích cực tham gia phòng chống các tệ nạn xã hội như : cờ bạc, số đề, nghiện
hút ma túy… - Nghiêm cấm học sinh hút
thuốc lá, ăn quà vặt trong trường, thực hiện nghiêm túc 15 phút truy bài đầu
giờ. Trong các buổi học học sinh không được ra ngoài khu vực trường - Nghiêm
cấm học sinh đi xe máy đến trường. - Tiết kiệm
trong sử dụng điện, nước, xe đạp phải gửi vào trong trường đúng nơi qui định
theo hướng dẫn của bảo vệ - Không vẽ
bẩn lên tường, lên bàn ghế, giữ gìn các bồn hoa cây cảnh, giữ gìn vệ sinh,
bảo quản các thiết bị trong phòng học, nhà vệ sinh - Mặc đồng
phục, đeo phù hiệu cả tuần khi đến trường ( kể cả học buổi chiều) |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết
phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin
học ...) |
* Trường chuyển
ra địa điểm mới từ 8/2007, được công nhận đạt chuẩn Quốc gia 6/2009.
Trường có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị đồng bộ, hiện đại phục vụ
hiệu quả cho việc dạy và học. Trường có 12 phòng học bộ môn, 2 phòng công nghệ,
1 phòng nghe nhìn với đầy đủ thiết bị dạy học như máy vi tính (có nối mạng),
dụng cụ thí nghiệm, có thư viện điện tử, phòng đọc chuẩn cho giáo viên và học
sinh. |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở
cơ sở giáo dục |
·
Quan tâm đều khắp tới tất cả học sinh, tạo mọi điều kiện tốt nhất có thể
để giúp học sinh học tập tốt, rèn luyện tốt. ·
Cấp học bổng cho các học sinh có thành tích học tập cao. ·
Huy động các quỹ học bổng khác để trợ cấp cho các học sinh nghèo, vượt
khó học giỏi ·
Miễn thu các khoản đóng góp cho học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. ·
Có chỗ ở nội trú cho học sinh ở các huyện. ·
Được quan tâm giáo dục về kỹ năng sống và hiểu biết xã hội, định hướng
nghề nghiệp trong tương lai. |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý
của cơ sở giáo dục |
·
Trường có tổng số 125 cán bộ, giáo viên, nhân viên, trong đó biên chế 114,
hợp đồng theo Nghị định 68CP của Chính phủ: 2; Ban giám hiệu: 4 (1 Hiệu
trưởng, 3 Phó hiệu trưởng); Có 97 thầy cô trực tiếp giảng dạy và 15 cán bộ
văn phòng. ·
Các thầy cô giáo của trường có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ tốt. Toàn
trường có 33 thầy cô giáo có trình độ Thạc sĩ, 14 thầy cô có trình độ Sau đại
học, 7 thầy cô đang theo học Cao học. ·
Hầu hết giáo viên được tuyển chọn về trường đều là các thầy cô giáo giỏi,
tốt nghiệp trường ĐHSP Hà Nội và Đại học Quốc gia Hà Nội, tốt nghiệp từ Khá
trở lên. ·
Tổ chức dạy và học theo điều lệ trường THPT và Quy chế hoạt động của
trường THPT chuyên. Đào tạo học sinh giỏi toàn diện và đào tạo mũi nhọn là
học sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế. |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến
đạt được |
* Kết quả học tập dự kiến: - Làm tốt công tác bồi dưỡng
và tập huấn các đội tuyển thi học sinh giỏi các cấp. Duy trì và giữ vững
thành tích học sinh giỏi Quốc gia, phấn đấu có học sinh dự thi Quốc tế và khu
vực. Phấn đấu có ít nhất 97% học sinh thi đỗ vào các trường Đại học, cao đẳng
và giữ vững vị trí về thành tích thi Đại học. Đảm bảo 100% học sinh lớp 12
thi đỗ tốt nghiệp có chất lượng cao. Phấn đấu có 95% số học sinh có điểm thi
tốt nghiệp từ 40 điểm trở lên và có 25% học sinh tốt nghiệp loại Giỏi. - Đảm bảo 65% số học sinh toàn trường
đạt danh hiệu học sinh giỏi, 35% đạt danh hiệu học sinh Tiên tiến * Sức
khoẻ của học sinh dự kiến đạt được: 100% học sinh đều có sức khoẻ tốt. |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Đảm bảo tất cả học sinh tốt nghiệp THPT đều có thể tiếp
tục học tiếp ở bậc Đại học và cao hơn. |
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07
tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Công
khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp11 |
Lớp12 |
|||
I |
Số học sinh
chia theo hạnh kiểm |
1115 |
365 |
378 |
372 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1047 94% |
335 91.8% |
347 91.8% |
365 98.1% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng
số) |
68 6% |
30 8.2% |
31 8.2% |
7 1.9% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng
số) |
0 0% |
0 |
0 0% |
0 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng
số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số học sinh
chia theo học lực |
1115 |
365 |
378 |
372 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
813 72.9% |
247 67.7% |
276 73.0% |
290 78% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng
số) |
301 27.0% |
117 32.0% |
102 27.% |
82 22% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng
số) |
1 0.1% |
1 0.3% |
0 0% |
0 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng
số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng
số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng hợp kết
quả cuối năm |
1115 |
365 |
378 |
372 |
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1115 100% |
365 100% |
378 100% |
372 100% |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
800 71.7% |
239 65.5% |
272 72% |
289 77.7% |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
314 28.2 |
125 34.2% |
106 28% |
83 22.3% |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
1/12 |
0/8 |
1/4 |
0/0 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Số học sinh đạt
giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh/thành phố |
162 |
0 |
44 |
118 |
2 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
72 |
0 |
10 |
62 |
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
372 |
|
|
372 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
372 |
|
|
372 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
100 26.9% |
|
|
100 26.9% |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
140 37.6% |
|
|
140 37.6% |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
133 35.5% |
|
|
133 35.5% |
VII |
Số học sinh thi đỗ
đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng
số) |
362 97.3% |
|
|
362 97.3% |
VIII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng
số) |
|
|
|
|
IX |
Số học sinh nam/số
học sinh nữ |
451/664 |
146/219 |
155/223 |
150/222 |
X |
Số học sinh dân tộc
thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07
tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Công
khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
36 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
36 |
1.8 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
10 |
2.4 |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
2 |
3.1 |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
1/1 |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
30/1 |
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng số diện
tích đất (m2) |
31.955 |
25 |
V |
Tổng diện tích sân
chơi, bãi tập (m2) |
5.487 |
4.3 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
36 |
1944 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
10 |
940 |
3 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
6 |
144 |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
3 |
374.4 |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
1 |
1280 |
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
38 |
1050.6 |
VII |
Tổng số thiết
bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 10 |
Cơ số 2 |
|
2 |
Khối lớp 11 |
Cơ số 3 |
|
3 |
Khối lớp 12 |
Cơ số 5 |
|
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
|
- |
5 |
….. |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi
tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
170 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị
đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
6 |
|
2 |
Cát xét |
15 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
1/2 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
2/8/8 |
|
5 |
Thiết bị khác: Máy quét ảnh |
1 |
|
6 |
Máy phôtôcopy |
1 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
Không có |
XI |
Nhà ăn |
Không có |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh
bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
30/540 |
120 |
4.5 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
x |
|
x |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo
Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về
tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp
vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát
điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử
(website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07
tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Công
khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116
và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm
việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn
hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ
quản lý và nhân viên |
116 |
114 |
2 |
0 |
33 |
74 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
Giáo
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
97 |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
14 |
14 |
|
|
10 |
4 |
|
|
|
|
2 |
Lý |
7 |
7 |
|
|
1 |
6 |
|
|
|
|
3 |
Hóa |
9 |
9 |
|
|
5 |
4 |
|
|
|
|
4 |
Sinh+Công nghệ(10) |
6 |
6 |
|
|
2 |
4 |
|
|
|
|
5 |
KTCN (K11+12) |
2 |
2 |
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
6 |
Tin học |
6 |
6 |
|
|
1 |
4 |
|
|
|
|
7 |
Văn |
14 |
14 |
|
|
8 |
6 |
|
|
|
|
8 |
Lịch sử |
7 |
7 |
|
|
2 |
4 |
|
|
|
|
9 |
Giáo dục công dân |
3 |
3 |
|
|
0 |
3 |
|
|
|
|
10 |
Địa lý |
6 |
6 |
|
|
1 |
5 |
|
|
|
|
11 |
Thể dục – GDQP |
7 |
7 |
|
|
0 |
6 |
|
|
|
|
12 |
Tiếng Anh |
11 |
11 |
|
|
1 |
10 |
|
|
|
|
13 |
Tiếng Nga |
2 |
2 |
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
14 |
Tiếng Pháp |
3 |
3 |
|
|
0 |
3 |
|
|
|
|
II |
Cán
bộ quản lý |
4 |
4 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
3 |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
III |
Nhân
viên |
15 |
13 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
6 |
Giám thị |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Thiết bị |
4 |
4 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
8 |
Bảo vệ |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
9 |
Lái xe |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|